NỘI DUNG
Một trong những dòng sản phẩm trong phân khúc xe N-Series là xe tải ISUZU NQR75ME4. Là sản phẩm xe tải chính của ISUZU Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số ngày căng tăng khẳng định vị thế của mình trong các dòng xe tải hiện nay. Cùng tham khảo bài viết dưới đây cùng Isuzu Vân Nam nhé!
Tải trọng 5-6 Tấn
Thùng xe: bạt, kín, bửng nâng
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 9-10L/100km
Ngoại thất xe ISUZU NQR75ME4
ISUZU NQR75ME4 là dòng xe tải siêu dài được giữ nguyên thiết kế của dòng xe tải với cabin rộng lớn hiện đại của dòng xe Isuzu MQR76LE4, tính năng khí động học rất tốt. Các loại thùng xe Isuzu siêu dài NQR75ME4 có thể đống rất đa dạng, bao gồm: thùng lửng, thùng khung mui phủ bạt, thùng bửng nâng,… đáp ứng được đầy đủ tất cả mong muốn của mọi người.
Cabin của xe được thiết kế hiện đại với kiểu dáng vuông vức, rộng rãi, vững chắc và dày dạn.Kính chắn gió cỡ lớn giúp tăng khả năng quan sát và hạn chế điểm mù. Đèn halogen bản lớn tăng khả năng chiếu sáng, kích thước lớn đi cùng với đèn xi nhan. Các phụ kiện được thiết kế dạng mô đun dễ thay đổi. Hình dáng xe hiện đại phù hợp với những mẫu xe trong tương lai.
Với mọi người ngồi trên xe, sự an toàn luôn được đặt lên hàng đầu. Chiếc xe tải ISUZU NQR75ME4 cũng như thế.
Được trang bị hệ thống lốp cùng cỡ với nhau là 8.25 – 16, khung gầm chắc chắn, hệ thống nhíp 2 tầng, kích thước cầu sau lớn không những giúp tăng khả năng chịu tải mà còn an toàn hơn khi lái xe, giảm thiểu được tối đa sự cố cho người lái.
Nội thất ISUZU NQR75ME4
Nội thất xe ISUZU NQR75ME4 tiện nghi rộng rãi, dễ dàng sử dụng, 2 hàng ghế được bao bọc da cấp cao. Được thiết kế với phong cách hiện đại với bảng taplo 6 DIN dễ dàng sử dụng,không gian rộng rãi, ghế được bọc da cao cấp, khóa cửa trung tâm, kính cửa chỉnh điện. Hệ thống giải trí đủ các thể loại như Radio/MP3/AUX/USB/CD và dễ dàng nâng cấp lên DVD… mang lại cảm giác thoải mái nhất cho người dùng.
Hệ thống xe an toàn được thừa hưởng từ dòng xe tải ISUZU N-Series với hệ thống phản lực dầu mạch kép trợ lực chân không, đi kèm là hệ thống phanh khí an toàn. Khung xương được gia cố để chịu được nhiều va chạm và chống méo mó tốt hơn giúp khách hàng luôn an tâm đi lại mà ít sợ bị va chạm hơn.
Động cơ xe ISUZU NQR75ME4
Xe tải ISUZU NQR75ME4 có được cấu hình chuẩn kích thước thùng: 6.200 x 2.100 x 2.630 mm.
- Chiếc xe sử dụng động cơ máy điện Diesel Turbo commonrail dung tích xi lanh 5.193 cm3
- Công suất máy 150PS
- Cùng với hộp số sàn 6 cấp
- Hệ thống lốp 8.25-16.
Xe tải ISUZU NQR75ME4 được trang bị động cơ Turbo Diesel – Công suất 150ps dung tích xi lanh 5.193 xin lanh thẳng hàng – Kèm theo hộp số sàn 6 cấp giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cũng như khả năng đạt được tốc độ cao hơn. Đi kèm là hệ thống phanh dầu trợ lực giúp xe đảm bảo giao toàn khi lưu thông trên đường.
Khả năng vận hành của ISUZU NQR75ME4
Động cơ của xe năm trong phân khúc xe tải 5 tấn đến 6 tấn. Dung tích xi lanh lớn giúp xe đạt công suất lớn nhất lên đến 150Ps. Xe tải Isuzu 5,5T thùng kín được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Công nghệ Blue Power với bộ khí tuần hoàn khí thải EGR và bộ xúc tác khí thải DOC phun nhiên liệu điện tử Common rail giúp tăng công suất sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97% và khí thải NOx và HC giảm còn 71% so với động cơ Euro 2. Không những vậy thế hệ mới còn giảm tiếng ồn trung bình tới 2dB.
Thông số kỹ thuật của ISUZU NQR75ME4
Nhãn hiệu | ISUZU NQR75ME4 |
Trọng lượng bản thân | 3905 kg |
Phân bố – Cầu trước | 1920 kg |
Cầu sau | 1985 kg |
Tải trọng cho phép chở | 5400 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 9500kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 8125 x 2255 x 3140 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6200 x 2120 x 2050/– mm |
Khoảng cách trục | 4475 mm |
Số trục | 1680/1650 mm |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 114kW/2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục | I/II/III/IV:02/04/—/—/— |
Lốp trước/sau | 8.25 16/8.25 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước/Dẫn động | Tang trống/ Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh sau/Dẫn động | Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay/Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái/Dẫn động | Trục vít- ê cu bi/ cơ khí có trợ lực thủy lực |