NỘI DUNG
Trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều dòng xe tải từ 3 đến 4 tấn. Có những thương hiệu lâu năm và những thương hiệu mới nổi. Nhưng tại sao nhiều người lại chọn dòng xe tải xe isuzu NPR85KE4 thùng kín 4 tấn thay vì các dòng xe tải thùng kín khác. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của đại lý phân phối xe tải Isuzu Vân Nam nhé!
NGOÀI THẤT ISUZU NPR85KE4
Xe tải ISUZU NPR85KE4 không những thay đổi động cơ để có thể vận hạnh tốt và tuổi thọ cao hơn mà còn đợi thay đổi về ngoại thất. Tổng quan bên ngoài được thay đổi trông sang trọng và đẹp hơn. Xe cải tiến đầu cabin được nâng cao đảm bảo sự giao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thống động cơ phía dưới, nhưng chi tiết nhỏ này phải được quan sát kĩ mới có thể phát hiện ra sự khác biệt.
Gương chiếu hậu: Được thiết kế phù hợp với xe, bản lớn, hạn chế điểm mù.
Đèn xi nhan:Được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn và tiện lợi hơn..
NỘI THẤT ISUZU NPR85KE4
Thiết kế nội thất ISUZU NPR85KE4 được thiết kế sang trọng vô cùng, thanh thoát trong từng bộ phận, với những trang thiết bị được nhiều người tiêu dùng ủng hộ vì bậy ISUZU Việt Nam vẫn giữ nguyên thiết kế của mẫu xe tải cũ là ISUZU Euro 2 trước đó. Một khoang nội thất với đầy đủ tiện nghi phục vụ mọi nhu cầu giải trí cho người lái trong những chuyến đi dài.
Hệ thống âm thanh chất lượng cao mang lại cảm giác thoải mái cho bác tài. Vô lăng trợ lực, Cụm tín hiệu, đi kèm với nút điều khiển được thiết kế hiện đại.
Hộc chứa đồ: rộng rãi, trang nhã.
Đồng hồ taplo: hiện đại, hiện thị thông tin chính xác, rõ ràng.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH CỦA ISUZU NPR85KE4
Động cơ của ISUZU NPR85KE4 hay các loại xe tải có tải trọng khác nhau thuộc dòng NQR đều có động cơ giống nhau.
Dung tích xi lanh là 5.193cc công suất lớn nhất là 150ps. Xe tải ISUZU 4 tấn thùng kín được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power với bộ tuần hoàn khí thải EGR( Exhaust Gas Recirculation ) và bộ xúc tải khí thải DOC (Diesel Oxidation Catalyst) phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tăng công suất sẽ giảm thiểu bụi than lên đến 97% và khí thải NOx và HC giảm còn 71% so với động cơ Euro 2. Thế hiện động cơ mới có thể giảm tiếng ồn lên đế 2dB.
Công nghệ Blue Power được cải tiến và nâng cấp thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất động và khép kín cps thể đảm bảo vận hành và hiệu suất ở mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo bị hư hỏng vặt.
Nhíp xe: có độ đàn hồi cao, giảm xóc tốt nhất.
Bánh xe: chất lượng cao, có gai chống trơn trượt.
Với chassi vững chắ, động cơ luôn bền bỉ kết hợp được với nhiều loài thùng như: Thùng kín, thùng bạt, thùng lửng ……
THÙNG XE ISUZU NPR85KE4
Kích thước lọt lòng thùng:5150 x 2070 x 1890 mm
Tải trọng thùng hàng sau khi đóng: 3900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam
Nhãn hiệu | ISUZU NPR85KE4 | |
THÔNG SỐ CHUNG | ||
Trọng lượng bản thân | 3310 | KG |
Phân bố: – Cầu trước: | 1700 | KG |
Cầu sau: | 1610 | KG |
Tải trọng cho phép chở | 3495 | KG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 7000 | KG |
Kích thước xe: | 7040 x 2255 x 2940 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 5150 x 2135 x 1900/- | mm |
Khoảng cách trục | 1680/1525 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 2 | |
Số trục | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhãn hiệu động cơ | 4JJ144NC | |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: | 91kW/ 2600v/ph | |
LỐP XE | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/-/-/- | |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16/7.50-16 | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh trước/ Dẫn động: | Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không | |
Phanh sau/ Dẫn động | Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay/ Dẫn động | Ảnh hưởng đến hệ thống truyền động cơ học. | |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động | Trục vít – ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Ghi chú | Có cửa xếp dỡ ở thành bên của thùng hàng; – Khi sử dụng hết thể tích thùng xe chỉ được phép chở hàng có khối lượng riêng là 167 kg / m3; – Chứng chỉ này được sửa đổi hàng năm |